| Đăng kýHỏi và đápThành viênLịchSearchToday |

| Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#1
|
|||
|
|||
|
4WD, 4x4 (4 wheel drive): Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động). ABS (anti-lock brake system): Hệ thống chống bó cứng phanh. AFL (adaptive forward lighting): Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. ARTS (adaptive restraint technology system) :Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm. BA (brake assist) :Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. Cabriolet :Kiểu xe coupe mui xếp. CATS (computer active technology suspension) :Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. Conceptcar :Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. Coupe :Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa. CVT (continuously vriable transmission) :Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng. Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V. DOHC (double overhad camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh. DSG (direct shift gearbox) :Hộp điều tốc luân phiên. EBD (electronic brake-force distribution) :Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử. EDC (electronic damper control) :Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử. EFI (electronic fuel Injection) :Hệ thống phun xăng điện tử. ESP (electronic stability program) :Hệ thống tự động cân bằng điện tử. Hatchback :Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên. Hard-top :Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau. Hybrid :Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy... iDrive :Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm. IOE (intake over exhaust) :Van nạp nằm phía trên van xả. Minivan :Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ. OHV (overhead valves) :Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn. Pikup :Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) Roadster :Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. Sedan :Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. SOHC (single overhead camshafts) :Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. SUV (sport utility vehicle) :Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu. SV (side valves) :Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn. Turbo :Thiết kế tăng áp của động cơ. Turbodiesel :Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. Universal :Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý. Van :Xe hòm chở hàng. VSC (vehicle skid control) :Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. VVT-i (variable valve timing with intelligence) :Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh. Hehe cuối cùng PGM-FI (Programed Fuel Injection) hệ thống phun xăng điện tử ( For Internal combustion engine student) Main part of simple engine: Cylinder: Xylanh -Cylinder head: nắp xylanh -Cylinder block: thân xylanh Piston: pitton Crankshaft: trục khuỷu Crankcase: cácte trục khuỷu Connecting rod: thanh truyền Cam: cam Camshaft: trục cam Valse: xupap - Intake valse: Xupap nạp - Exhaust valse: Xupap xả Spark plug: bugi other: Cooling water: nước làm mát Combustion chamber: buồng cháy |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#2
|
|||
|
|||
|
tiếp nè Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng Air cleaner Lọc gió Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp Alternator Assy Máy phát điện Anti-brake system Phanh chống bó cứng Auto trans selector lever positions Tay số tự động Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động “Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe. Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc) Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng Barometric pressure Máy đo áp suất Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất Battery voltage Điện áp ắc quy Bearing Vòng bi hoặc bạc Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng Bearing, camshaft Bạc cam Bearing, connecting rod Bạc biên Bearing, crankshaft Bạc baliê Belt Dây cu roa Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực Block assy, short Lốc máy Body Assy, Throttle Cụm bướm ga Bolt Bu lông Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau) Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt) Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị) Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút Camshaft Trục cam Camshaft position Vị trí trục cam Camshaft position sensor Cảm biến trục cam Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy) Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước... Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbon Carburetor Chế hòa khí Chain, sub - assy Xích cam Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước... Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió) Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam Closed throttle position switch Bướm ga đóng Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO Code Mã chuẩn đoán Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa Command code Code chính Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen) Conner sensor Bộ cảm ứng góc Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động Cord, Spark Plug Dây cao áp Cornering lamp Đèn cua Counter steer Lái tính toán Coup Xe du lịch Courtesy lamp Đèncửa xe Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh Cowl panel Tấm chụp Crank Khởi động xe Crankshaft Trục cơ Crankshaft position Vị trí trục cơ Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ Creep Sự trườn Cross member Dầm ngang Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít Crushable body Thân xe có thể gập lại Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước Cylinder Xi lanh Defogger Hệ thống sưởi kính Defroster Hệ thống làm tan băng Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II Diagnostic trouble code Mã hỏng hóc Diagram spring Lò xo màng Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh Diesel engine Động cơ diezen Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen Differential bộ vi sai Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện) Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt Door lock light Đèn ổ khoá Door mirror Gương chiếu hậu cửa Door trim Tấm ốp cửa Drift Sự trượt Drive ability Khả năng lái Drive line Đường truyền Drive shaft Trục truyền động Drive train Hệ thống động lực Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử Electronic horn Còi điện Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp Engine Động cơ Engine block Lốc máy Engine control Điều khiển động cơ Engine control module Modul điều khiển động cơ Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen) Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen) Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen) Engine modification Các tiêu chuẩn máy Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ Engine speed Tốc độ động cơ Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ Engine, assy partial Cụm động cơ Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được Flat spot Điểm phẳng Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt Flooding the engine Động cơ bị khói Flywheel Bánh đà Flywheel sensor Cảm biến bánh đà Flywheel sub - assy Bánh đà Fog lamp Đèn sương mù Fold – down seat Ghế ngả được Folding door mirror Gương gập được Foot brake Phanh chân Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng Fusible link Cầu chì Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu) Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng) Gas Xăng hoặc khí ga lỏng Gas tank Bình xăng Gas turbine engine Động cơ tua bin khí Gasket Gioăng Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả Gasoline Xăng Gasoline engine Động cơ xăng Gauge Đồng hồ đo Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1) Grade Cấp độ Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc Graphite paint Sơn gra phít Grease Mỡ bôi trơn Grille Galăng tản nhiệt Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe Gross horsepower Tổng công suất Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường Guard Tai xe Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam Gull-wing door Cửa mở lên Half clutch Mớm ly hợp (vê côn) Halogen headlamp Đèn pha halogen Hand - jack Tay quay kích Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp Hardtop Xe nóc cứng Harshness Độ xóc Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp Head sub - assy cylinder Mặt máy Headlamp Cụm đèn pha cos Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao High-mount stop lamp Đèn phanh phụ High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp Hill-climbing performance Khả năng leo dốc Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt) Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng) Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước) Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang Horn pad Núm còi Horsepower (HP) Mã lực Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so) Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào) |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#3
|
|||
|
|||
|
Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải Idle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải Idle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ không tải Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải Idling Không tải Idling vibration Độ dung không tải Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin) Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra Ignition signal Tín hiệu đánh lửa Ignition switch Công tắc khoá điện Ignition system Hệ thống đánh lửa Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép Independent suspension Hệ thống treo độc lập Indicator lamp Đèn chỉ thị Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp Injection nozzles Kim phun Injection pump Bơm cao áp Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu Injector valve Van kim phun (xăng) Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió Inner liner Mặt lót bên trong Instrument cluster Cụm đồng hồ Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau) Insulato Tấm ngăn Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang) Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang) Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang) Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả. Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp) Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp Intake fort Cụm hút khí Intake manifold Cổ hút khí Intake valve Van nạp (xupáp hút) Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt Interior trim Trang trí nội thất Interior volume Đặc tính phân loại xe Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn Jack assy Kích Jump out Nhảy ra Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc Keyless entry Khoá điều khiển từ xa Kickback Sự phản hồi Kingpin angle Góc trụ đứng Knock Tiếng gõ máy Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ Knock control system Hệ thống chống gõ máy Knock sensor Cảm biến kích nổ Lock up clutch Khoá cứng ly hợp Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài Longitudinal mounting Chân máy dọc xe Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng) Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu Lubrication system hệ thống bôi trơn Luggage space (wagon) Khoang hành lý Lumbar support Đệm đỡ lưng Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi Model change Đổi model Model code Số model Molded door trim Thanh rằng cửa Monologues body Thân xe liền Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc Motor Mô tơ Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước Mould Miếng nẹp trang trí Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa Muffler (silencer) Ống tiêu âm Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#4
|
|||
|
|||
|
IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào IC Integrated circuit ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp INSP (Inspect) Kiểm tra IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tải KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ LED Light emitting diode LPG (Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏng LPG engine Động cơ khí hoá lỏng LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe M: Modified Hoán cải MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào MAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nút MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6... Xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ xe MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút NO Nitric oxide NO2 Nitrus dioxide NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi OHC (Overhead camshaft) Một trục cam OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn OL (Open loop) Mạch mở (hở) P & B valve Van tương ứng và van ngang PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động PCV (Positive crankcase ventilation) Van PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút RPM signal Tín hiệu vòng tua RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau SC (Supercharger) Bơm tăng nạp SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và Có thể vượt những địa hình sấu SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn TB (Throttle body) Bướm ga TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên TP (Throttle position) Vị trí bướm ga VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một tỷ số truyền Hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc vào tốc độ xe… VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất VSC Hệ thống ổn định điện tử VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh Waftability" được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng lướt nhẹ WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều Bore Đường kính pittông Carburetor Bộ chế hòa khí |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#5
|
|||
|
|||
|
Còn đây là chuyển đổi đơn vị đo trong ngành ô tô các bạn tham khảo nha 1 atmosphere = 1.03 kg/cm2 1 bar = 0.99 atmosphere 1 BTU = 0.29 watt-hour 1 BTU/ giây = 1054.12 watt 1 BTU/ giờ = 0.29 watt 1 BTU/ phút = 17.57 watt 1 carat = 0.2 g 1 CC = 1 ml 1 cup = 0.24 l 1 dặm (mile) = 1.6 km 1 dặm/giờ (mile/hour) = 1.61 km/giờ 1 fool (ft) = 0.3 m 1 foot2 = 0.09 m2 1 gallon = 3.78 l 1 gallon/ giây = 3785 cm3/giây 1 ounce/gallon = 7.49 kg/m3 1 pound = 0.45 kg 1 pound/foot3 = 16.02 kg/m3 1 pound/inch3 = 27679.9 kg/m3 1 radian(rad) = 57.3 độ 1 yard2 = 0.84 m2 1inch (in) = 25.4 mm 1yard (yd) = 914.4 mm 1độ = 0.02 radian (rad) |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#6
|
|||
|
|||
|
sao không ngắn gọn xúc tích j hêt .1 dong bui` nhui` vay doc tau hoa nhap ma lun ah |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#7
|
|||
|
|||
|
Thì cứ để vậy, cần tìm từ nào thì bấm Ctrl+F rồi gõ vô thôi |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#8
|
|||
|
|||
|
Để ý nó xếp theo ABC mà, không thì down phần mềm tra từ điển chuyên ngành ôtô đó. |
| Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto | ![]() |
|
#9
|
|||
|
|||
|
cho mình hỏi làm sao để tải bài viết này về được |
| CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |