Trở lại   Chợ thông tin Xe Máy Việt Nam > THỊ TRƯỜNG TỰ DO > Cung cấp dịch vụ (bán sỉ)

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #1  
Cũ 29-06-2012, 04:12 PM
phuongdao phuongdao đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 333
Mặc định Tiếng Anh chuyên ngành oto

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

4WD, 4x4 (4 wheel drive): Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system): Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting): Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system) :Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (brake assist) :Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet :Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension) :Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar :Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe :Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission) :Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhad camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox) :Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution) :Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control) :Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
EFI (electronic fuel Injection) :Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program) :Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback :Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top :Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid :Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive :Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust) :Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan :Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves) :Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup :Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster :Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan :Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts) :Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle) :Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves) :Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo :Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel :Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal :Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van :Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control) :Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence) :Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
Hehe cuối cùng PGM-FI (Programed Fuel Injection) hệ thống phun xăng điện tử


( For Internal combustion engine student)
Main part of simple engine:
Cylinder: Xylanh
-Cylinder head: nắp xylanh
-Cylinder block: thân xylanh
Piston: pitton
Crankshaft: trục khuỷu
Crankcase: cácte trục khuỷu
Connecting rod: thanh truyền
Cam: cam
Camshaft: trục cam
Valse: xupap
- Intake valse: Xupap nạp
- Exhaust valse: Xupap xả
Spark plug: bugi
other:
Cooling water: nước làm mát
Combustion chamber: buồng cháy
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #2  
Cũ 29-06-2012, 04:12 PM
jerry.chang jerry.chang đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 334
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

tiếp nè

Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
Air cleaner Lọc gió
Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió
Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Alternator Assy Máy phát điện
Anti-brake system Phanh chống bó cứng
Auto trans selector lever positions Tay số tự động
Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động
“Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.
Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)
Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng
Barometric pressure Máy đo áp suất
Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất
Battery voltage Điện áp ắc quy
Bearing Vòng bi hoặc bạc
Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng
Bearing, camshaft Bạc cam
Bearing, connecting rod Bạc biên
Bearing, crankshaft Bạc baliê
Belt Dây cu roa
Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ
Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực
Block assy, short Lốc máy
Body Assy, Throttle Cụm bướm ga
Bolt Bu lông
Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)
Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)
Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)
Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả
Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút
Camshaft Trục cam
Camshaft position Vị trí trục cam
Camshaft position sensor Cảm biến trục cam
Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)
Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió
Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước...
Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbon
Carburetor Chế hòa khí
Chain, sub - assy Xích cam
Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh
Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán
Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...
Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp
Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)
Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam
Closed throttle position switch Bướm ga đóng
Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn
CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO
Code Mã chuẩn đoán

Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa
Command code Code chính
Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)
Conner sensor Bộ cảm ứng góc
Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục
Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục
Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động
Cord, Spark Plug Dây cao áp
Cornering lamp Đèn cua
Counter steer Lái tính toán
Coup Xe du lịch
Courtesy lamp Đèncửa xe
Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp
Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy
Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam
Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát
Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh
Cowl panel Tấm chụp
Crank Khởi động xe
Crankshaft Trục cơ
Crankshaft position Vị trí trục cơ
Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ
Creep Sự trườn
Cross member Dầm ngang
Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít
Crushable body Thân xe có thể gập lại
Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể
Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước
Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước
Cylinder Xi lanh
Defogger Hệ thống sưởi kính
Defroster Hệ thống làm tan băng
Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế
Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời
Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán
Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I
Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II
Diagnostic trouble code Mã hỏng hóc
Diagram spring Lò xo màng
Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
Diesel engine Động cơ diezen
Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen
Differential bộ vi sai
Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình
Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt
Door lock light Đèn ổ khoá
Door mirror Gương chiếu hậu cửa

Door trim Tấm ốp cửa
Drift Sự trượt
Drive ability Khả năng lái
Drive line Đường truyền
Drive shaft Trục truyền động
Drive train Hệ thống động lực
Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực
Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử
Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử
Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử
Electronic horn Còi điện
Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử
Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió
Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp
Engine Động cơ
Engine block Lốc máy
Engine control Điều khiển động cơ
Engine control module Modul điều khiển động cơ
Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)
Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát
Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine modification Các tiêu chuẩn máy
Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ
Engine speed Tốc độ động cơ
Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
Engine, assy partial Cụm động cơ
Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả
Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
Flat spot Điểm phẳng
Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flooding the engine Động cơ bị khói
Flywheel Bánh đà
Flywheel sensor Cảm biến bánh đà
Flywheel sub - assy Bánh đà
Fog lamp Đèn sương mù
Fold – down seat Ghế ngả được
Folding door mirror Gương gập được
Foot brake Phanh chân
Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng
Fusible link Cầu chì
Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)
Gas Xăng hoặc khí ga lỏng

Gas tank Bình xăng
Gas turbine engine Động cơ tua bin khí
Gasket Gioăng
Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy
Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả
Gasoline Xăng
Gasoline engine Động cơ xăng
Gauge Đồng hồ đo
Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)
Grade Cấp độ
Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc
Graphite paint Sơn gra phít
Grease Mỡ bôi trơn
Grille Galăng tản nhiệt
Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe
Gross horsepower Tổng công suất
Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
Guard Tai xe
Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam
Gull-wing door Cửa mở lên
Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)
Halogen headlamp Đèn pha halogen
Hand - jack Tay quay kích
Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp
Hardtop Xe nóc cứng
Harshness Độ xóc
Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp
Head sub - assy cylinder Mặt máy
Headlamp Cụm đèn pha cos
Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy
High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao
High-mount stop lamp Đèn phanh phụ
High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao
High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp
Hill-climbing performance Khả năng leo dốc
Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát
Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)
Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)
Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin
Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước
Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)
Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
Horn pad Núm còi
Horsepower (HP) Mã lực
Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ
Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)
Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc
Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #3  
Cũ 29-06-2012, 04:12 PM
tirtahcm tirtahcm đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 356
Mặc định

Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp
Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính
Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực
Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải
Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
Idle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải
Idle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ không tải
Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải
Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải
Idling Không tải
Idling vibration Độ dung không tải
Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa
Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin)
Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện
Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra
Ignition signal Tín hiệu đánh lửa
Ignition switch Công tắc khoá điện
Ignition system Hệ thống đánh lửa
Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào
In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép
Independent suspension Hệ thống treo độc lập
Indicator lamp Đèn chỉ thị
Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp
Injection nozzles Kim phun
Injection pump Bơm cao áp
Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu
Injector valve Van kim phun (xăng)
Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió
Inner liner Mặt lót bên trong
Instrument cluster Cụm đồng hồ
Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)
Insulato Tấm ngăn
Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.
Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun
Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)
Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp
Intake fort Cụm hút khí
Intake manifold Cổ hút khí
Intake valve Van nạp (xupáp hút)
Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt
Interior trim Trang trí nội thất
Interior volume Đặc tính phân loại xe


Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
Jack assy Kích
Jump out Nhảy ra
Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá
Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết
Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc
Keyless entry Khoá điều khiển từ xa
Kickback Sự phản hồi
Kingpin angle Góc trụ đứng
Knock Tiếng gõ máy
Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ
Knock control system Hệ thống chống gõ máy
Knock sensor Cảm biến kích nổ
Lock up clutch Khoá cứng ly hợp
Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp
Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền
Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài
Longitudinal mounting Chân máy dọc xe
Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)
Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu
Lubrication system hệ thống bôi trơn
Luggage space (wagon) Khoang hành lý
Lumbar support Đệm đỡ lưng
Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng
Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng
Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi
Model change Đổi model
Model code Số model
Molded door trim Thanh rằng cửa
Monologues body Thân xe liền
Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc
Motor Mô tơ
Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
Mould Miếng nẹp trang trí
Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa
Muffler (silencer) Ống tiêu âm
Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #4  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
mylehotel mylehotel đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 358
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải


IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào
IC Integrated circuit
ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
INSP (Inspect) Kiểm tra
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
LED Light emitting diode
LPG (Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏng
LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
M: Modified Hoán cải
MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
MAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nút
MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành
với 2,4,6...
Xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ xe

MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
NO Nitric oxide
NO2 Nitrus dioxide
NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
OL (Open loop) Mạch mở (hở)
P & B valve Van tương ứng và van ngang
PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
PCV (Positive crankcase ventilation) Van
PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe


PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin
(xe bán tải)
PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
RPM signal Tín hiệu vòng tua
RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời
SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động
4 bánh và
Có thể vượt những địa hình sấu
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
TB (Throttle body) Bướm ga
TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng
đưa ra một tỷ số truyền
Hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc
vào tốc độ xe…
VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
VSC Hệ thống ổn định điện tử
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh
Waftability" được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng lướt nhẹ
WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
Bore Đường kính pittông
Carburetor Bộ chế hòa khí
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #5  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
baoluanco baoluanco đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 355
Mặc định

Còn đây là chuyển đổi đơn vị đo trong ngành ô tô các bạn tham khảo nha
1 atmosphere = 1.03 kg/cm2
1 bar = 0.99 atmosphere
1 BTU = 0.29 watt-hour
1 BTU/ giây = 1054.12 watt
1 BTU/ giờ = 0.29 watt
1 BTU/ phút = 17.57 watt
1 carat = 0.2 g
1 CC = 1 ml
1 cup = 0.24 l
1 dặm (mile) = 1.6 km
1 dặm/giờ (mile/hour) = 1.61 km/giờ
1 fool (ft) = 0.3 m
1 foot2 = 0.09 m2
1 gallon = 3.78 l
1 gallon/ giây = 3785 cm3/giây
1 ounce/gallon = 7.49 kg/m3
1 pound = 0.45 kg
1 pound/foot3 = 16.02 kg/m3
1 pound/inch3 = 27679.9 kg/m3
1 radian(rad) = 57.3 độ
1 yard2 = 0.84 m2
1inch (in) = 25.4 mm
1yard (yd) = 914.4 mm
1độ = 0.02 radian (rad)
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #6  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
chanphongfurniture chanphongfurniture đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 325
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

sao không ngắn gọn xúc tích j hêt .1 dong bui` nhui` vay doc tau hoa nhap ma lun ah
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #7  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
lyprodan lyprodan đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 321
Mặc định

Thì cứ để vậy, cần tìm từ nào thì bấm Ctrl+F rồi gõ vô thôi
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #8  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
baoluanco baoluanco đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 355
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Để ý nó xếp theo ABC mà, không thì down phần mềm tra từ điển chuyên ngành ôtô đó.
Trả lời với trích dẫn


Re: Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #9  
Cũ 29-06-2012, 04:13 PM
quang.tt quang.tt đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 376
Mặc định

cho mình hỏi làm sao để tải bài viết này về được
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.