Trở lại   Chợ thông tin Xe Máy Việt Nam > KHU VỰC KỸ THUẬT > Thư viện Tài liệu

 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
Tiếng Anh chuyên ngành oto
  #1  
Cũ 29-06-2012, 10:31 AM
annghiepvn annghiepvn đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 351
Mặc định Tiếng Anh chuyên ngành oto

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

4WD, 4x4 (4 wheel drive): Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system): Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting): Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system) :Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (brake assist) :Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet :Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension) :Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar :Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe :Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission) :Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhad camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox) :Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution) :Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control) :Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
EFI (electronic fuel Injection) :Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program) :Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback :Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top :Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid :Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive :Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust) :Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan :Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves) :Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup :Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster :Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan :Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts) :Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle) :Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves) :Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo :Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel :Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal :Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van :Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control) :Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence) :Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
Hehe cuối cùng PGM-FI (Programed Fuel Injection) hệ thống phun xăng điện tử


( For Internal combustion engine student)
Main part of simple engine:
Cylinder: Xylanh
-Cylinder head: nắp xylanh
-Cylinder block: thân xylanh
Piston: pitton
Crankshaft: trục khuỷu
Crankcase: cácte trục khuỷu
Connecting rod: thanh truyền
Cam: cam
Camshaft: trục cam
Valse: xupap
- Intake valse: Xupap nạp
- Exhaust valse: Xupap xả
Spark plug: bugi
other:
Cooling water: nước làm mát
Combustion chamber: buồng cháy
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.